🔍
Search:
BỊ ĐÈ NÉN
🌟
BỊ ĐÈ NÉN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참게 되다.
1
ĐƯỢC KÌM NÉN, ĐƯỢC KIỀM CHẾ:
Tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó được tự nén chịu để không xảy ra hoặc bộc lộ.
-
2
자유롭게 행동하지 못하게 압력이 가해지다.
2
BỊ ĐÀN ÁP, BỊ ĐÈ NÉN:
Áp lực được gia tăng để không hành động tự do được.
-
Danh từ
-
1
두려움을 느끼게 하는 태도나 강력한 힘 등으로 정신적으로 내리누르는 느낌.
1
CẢM GIÁC BỊ ÁP LỰC, CẢM GIÁC BỊ ÁP ĐẢO, CẢM GIÁC BỊ ĐÈ NÉN:
Cảm giác bị trấn áp về tinh thần bằng sức mạnh hay thái độ làm cho cảm thấy sợ hãi.
-
☆
Động từ
-
1
다른 것의 무게나 힘이 가해지다.
1
BỊ ĐÈ, BỊ ÉP:
Trọng lượng hoặc sức nặng của cái khác được gia tăng.
-
2
분위기나 기세에 기운을 펴지 못하게 되다.
2
BỊ DỒN NÉN, BỊ ĐÈ NÉN:
Trở nên không thể giương oai bởi khí thế hay bầu không khí (nào đó).
-
3
감정이나 생각이 겉으로 나타나지 않게 하다.
3
BỊ DỒN NÉN TRONG LÒNG, BỊ ĐÈ NÉN TRONG LÒNG:
Làm cho không thể hiện được tình cảm hay suy nghĩ.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
🌟
BỊ ĐÈ NÉN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
물체가 구부려져 펴지지 않거나 부러지다.
1.
BỊ CONG, BỊ GÃY, BỊ GẬP:
Vật thể bị cong nên không thể mở ra hoặc bị gãy.
-
2.
물체가 구부려지거나 굽혀지다.
2.
BỊ CONG, BỊ GẬP, BỊ QUĂN:
Vật thể trở nên cong hoặc gập.
-
5.
몸의 일부분이 구부려지거나 굽혀지다.
5.
BỊ GẬP, BỊ CONG, BỊ VẶN:
Một phần cơ thể bị cong hoặc gập.
-
3.
생각이나 기운 등이 억눌리거나 없어지다.
3.
BỊ TIÊU BIẾN, BỊ TIÊU TAN:
Suy nghĩ hay sức lực bị đè nén hoặc biến mất.
-
9.
목청이나 곡조가 한껏 높아졌다가 갑자기 낮아지다.
9.
LÊN BỔNG XUỐNG TRẦM, THÁNH THÓT TRẦM BỔNG:
Điệu nhạc hay giọng nói cao vút rồi đột nhiên thấp hẳn xuống.
-
4.
경기나 싸움에서 상대에게 지다.
4.
BỊ HẠ GỤC, BỊ ĐỐN NGÃ:
Bị thua đối phương trong thi đấu hay đánh nhau.
-
8.
기세나 기운 등이 약해지다.
8.
BỊ BẺ GÃY, BỊ TIÊU TAN:
Khí thế hay sức lực trở nên yếu.
-
6.
방향이 바뀌어 돌려지다.
6.
BỊ BẺ QUẶT, BỊ NGOẶT:
Phương hướng bị thay đổi quay lại.
-
7.
길 등이 굽어지다.
7.
RẼ VÒNG:
Con đường bị cong.
-
Động từ
-
1.
감정이나 욕망, 충동적 행동 등이 내리눌려서 일어나지 못하게 되다.
1.
BỊ ỨC CHẾ:
Tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động... bị nén xuống nên không thể xảy ra được.
-
2.
정도나 한도를 넘어서 나아가려는 것이 억눌려 멈추게 되다.
2.
BỊ KÌM HÃM, BỊ HẠN CHẾ:
Cái sắp vượt qua mức độ hay hạn mức nào đó bị đè nén và bị ngừng lại.
-
Danh từ
-
1.
기분이 지나치게 흥분된 상태와 우울하고 억눌린 상태가 번갈아 나타나거나 둘 중에 한쪽이 주기적으로 나타나는 병.
1.
BỆNH RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC, BỆNH HƯNG TRẦM CẢM:
Bệnh xuất hiện lần lượt trạng thái tâm trạng bị đè nén, u uất và trạng thái hưng phấn thái quá hoặc một trong hai thái cực xuất hiện theo chu kỳ.